Đọc nhanh: 功夫 (công phu). Ý nghĩa là: bản lãnh; bản lĩnh; trình độ (học vấn), thời gian; công sức, võ; võ thuật; kungfu. Ví dụ : - 他的诗功夫很深。 Trình độ thơ của anh ấy rất cao.. - 这个杂技演员真有功夫。 Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.. - 他对绘画下了不少功夫。 Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
Ý nghĩa của 功夫 khi là Danh từ
✪ bản lãnh; bản lĩnh; trình độ (học vấn)
本领;造诣
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 这个 杂技演员 真有 功夫
- Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.
✪ thời gian; công sức
所耗费的时间和精力
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ võ; võ thuật; kungfu
武术
- 祖传 的 功夫 不能 乱传
- Kung fu của tổ tiên không thể được truyền tùy tiện.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功夫
✪ 下 + 功夫 + Động từ/ Cụm động từ
bỏ công sức làm gì
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
So sánh, Phân biệt 功夫 với từ khác
✪ 功夫 vs 时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功夫
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 爸爸 傅 我 功夫
- Bố đã dạy tôi võ công.
- 这位 师傅 的 功夫 很 厉害
- Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 这人 的 功夫 浅得 很
- Công phu của người này rất kém.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 该 在 学习 上下 点 功夫
- Bạn nên bỏ công sức trong học tập.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 祖传 的 功夫 不能 乱传
- Kung fu của tổ tiên không thể được truyền tùy tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
夫›
Lúc Nào
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Khả Năng, Bản Lĩnh
thời gian; thời giờ; năm tháng; quang âmban ngàyngày giờ
Thời Gian
Thời Kì
Công, Công Sức, Thời Gian
Khoảng Thời Gian
Tay Nghề, Kĩ Thuật
Kĩ Xảo
Tài Nghệ, Nghệ Thuật Biểu Diễn, Tay Nghề
Bản Lĩnh
Khoảnh Khắc
Tuổi Tác, Năm Thắng
luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công