才力 cái lì

Từ hán việt: 【tài lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài lực). Ý nghĩa là: năng lực; khả năng; tài năng. Ví dụ : - 。 tài giỏi hơn người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才力 khi là Danh từ

năng lực; khả năng; tài năng

才能;能力

Ví dụ:
  • - 才力 cáilì 超群 chāoqún

    - tài giỏi hơn người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才力

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - 才力 cáilì 超群 chāoqún

    - tài giỏi hơn người

  • - 企业 qǐyè 致力 zhìlì zào 专业 zhuānyè cái

    - Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 只有 zhǐyǒu 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.

  • - 力荐 lìjiàn yǒu 真才实学 zhēncáishíxué de rén 担任 dānrèn 此职 cǐzhí

    - hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm

  • - hěn 有创造力 yǒuchuàngzàolì 才华横溢 cáihuáhéngyì huì shuō 三门 sānmén 语言 yǔyán

    - Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.

  • - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • - yào 努力 nǔlì 才能 cáinéng 达到 dádào 标准 biāozhǔn

    - Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • - 二人 èrrén 才力 cáilì 相埒 xiāngliè

    - hai người tài lực ngang nhau.

  • - 只有 zhǐyǒu 努力学习 nǔlìxuéxí 才能 cáinéng 考好 kǎohǎo

    - Chỉ có nỗ lực học hành thì mới có thể thi tốt được.

  • - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • - 不但 bùdàn 努力 nǔlì hái hěn yǒu cái

    - Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.

  • - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • - 实力 shílì cái shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Thực lực mới là quan trọng nhất.

  • - 务须 wùxū 努力 nǔlì 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Cần phải nỗ lực mới thành công.

  • - 努力 nǔlì le hěn jiǔ cái 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.

  • - 我们 wǒmen 致力于 zhìlìyú 培养 péiyǎng xīn de 音乐 yīnyuè 人才 réncái

    - Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才力

Hình ảnh minh họa cho từ 才力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao