Đọc nhanh: 身手 (thân thủ). Ý nghĩa là: bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng. Ví dụ : - 好身手。 bản lĩnh tốt.. - 大显身手。 trổ hết tài năng
Ý nghĩa của 身手 khi là Danh từ
✪ bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng
本领
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 大显身手
- trổ hết tài năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 大显身手
- trổ hết tài năng
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
身›