身手 shēnshǒu

Từ hán việt: 【thân thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thủ). Ý nghĩa là: bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng. Ví dụ : - 。 bản lĩnh tốt.. - 。 trổ hết tài năng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身手 khi là Danh từ

bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng

本领

Ví dụ:
  • - hǎo 身手 shēnshǒu

    - bản lĩnh tốt.

  • - 大显身手 dàxiǎnshēnshǒu

    - trổ hết tài năng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身手

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - hǎo 身手 shēnshǒu

    - bản lĩnh tốt.

  • - 只要 zhǐyào 这件 zhèjiàn 事一 shìyī le shǒu jiù 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.

  • - 因起 yīnqǐ 身负 shēnfù shǒu xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi

  • - zài 手上 shǒushàng 纹身 wénshēn le 鲤鱼 lǐyú 图案 túàn

    - Anh ta xăm cá chép lên tay.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 家伙 jiāhuo 准备 zhǔnbèi 防身 fángshēn

    - Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.

  • - 运动员 yùndòngyuán zài 赛场 sàichǎng shàng 大显身手 dàxiǎnshēnshǒu

    - các vận động viên đang thi thố tài năng.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - 这位 zhèwèi 尉职 wèizhí 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.

  • - 练功夫 liàngōngfū 多年 duōnián 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.

  • - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • - 绣花 xiùhuā yào 得手 déshǒu 绵巧 miánqiǎo 打铁 dǎtiě hái 自身 zìshēn yìng

    - Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.

  • - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • - 大显身手 dàxiǎnshēnshǒu

    - trổ hết tài năng

  • - 爸爸 bàba 身边 shēnbiān 总是 zǒngshì dài 手机 shǒujī

    - Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身手

Hình ảnh minh họa cho từ 身手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao