Đọc nhanh: 才干 (tài cán). Ý nghĩa là: tài cán; tài; tài giỏi; năng lực (khả năng làm việc; khả năng làm việc hoặc khả năng tư duy khá cao, thường chỉ năng lực làm việc hoặc hoạt động thực tiễn); năng lực; tài ba. Ví dụ : - 增长才干。 nâng cao năng lực làm việc. - 他既年轻,又有才干。 anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
Ý nghĩa của 才干 khi là Danh từ
✪ tài cán; tài; tài giỏi; năng lực (khả năng làm việc; khả năng làm việc hoặc khả năng tư duy khá cao, thường chỉ năng lực làm việc hoặc hoạt động thực tiễn); năng lực; tài ba
办事的能力;较高的思维或办事能力,着重于办事或实践活动能力
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
So sánh, Phân biệt 才干 với từ khác
✪ 才能 vs 才干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才干
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
- 这个 人 还 有点 干才
- người này còn có chút năng lực.
- 她 展现 了 出色 的 才干
- Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
才›
tài hoa; tài ba; tài
tài trí; tài năng và kiến thức
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Khả Năng, Bản Lĩnh
Năng Lực, Khả Năng
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
tài hoa; tài ba
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài hoa; giỏi giang
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng