Đọc nhanh: 技巧运动 (kĩ xảo vận động). Ý nghĩa là: thể dục nghệ thuật; thể dục dụng cụ (nhào lộn, nhảy cao, cầu thăng bằng...).
Ý nghĩa của 技巧运动 khi là Danh từ
✪ thể dục nghệ thuật; thể dục dụng cụ (nhào lộn, nhảy cao, cầu thăng bằng...)
体操运动项目之一,由滚翻、倒立、跳跃、平衡、抛接等动作组成有单人、双人、三人、四人等项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技巧运动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
- 她 对 画画 技巧 运用 得 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng kỹ thuật vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技巧运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技巧运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
巧›
技›
运›