Đọc nhanh: 能力 (năng lực). Ý nghĩa là: năng lực; khả năng. Ví dụ : - 她认为自己的能力很差。 Cô ấy nghĩ rằng năng lực của mình kém.. - 他有能力完成这个任务。 Anh ấy có khả năng hoàn thành nhiệm vụ này.. - 他的沟通能力非常好。 Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
Ý nghĩa của 能力 khi là Danh từ
✪ năng lực; khả năng
能胜任某项任务的主观条件
- 她 认为 自己 的 能力 很差
- Cô ấy nghĩ rằng năng lực của mình kém.
- 他 有 能力 完成 这个 任务
- Anh ấy có khả năng hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能力
✪ A+ 有/没有 + 能力 + Động từ/ Cụm động từ
A có năng lực/ khả năng làm gì
- 他 有 能力 解决 这个 问题
- Anh ấy có khả năng giải quyết vấn đề này.
- 我 没有 能力 承担 这个 责任
- Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能力
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 她 的 办事 能力 很强
- Năng lực xử lý công việc của cô ấy rất mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
能›
tài hoa; tài ba; tài
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Khả Năng, Bản Lĩnh
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
Thực Lực
Năng Lực, Tài Cán
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài hoa; giỏi giang
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
Tiềm Năng, Tiềm Ẩn