Đọc nhanh: 惊惶失措 (kinh hoàng thất thố). Ý nghĩa là: xem 驚慌失措 | 惊慌失措. Ví dụ : - 他小心翼翼地沿著突出的檐向那惊惶失措的男孩靠近。 Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
Ý nghĩa của 惊惶失措 khi là Thành ngữ
✪ xem 驚慌失措 | 惊慌失措
see 驚慌失措|惊慌失措 [jīnghuāngshīcuò]
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊惶失措
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 周章 失措
- hoảng hốt kinh hoàng
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 惊惶
- kinh hoàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊惶失措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊惶失措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
惊›
惶›
措›
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
phân vânbối rốixù lông
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
Chán nản thất vọng
E sợbồn chồn
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
Sắc mặt không đổi
lâm trận bỏ chạy
bình thản ung dung
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ)để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàngkhông gợn sóng
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng