Đọc nhanh: 手忙脚乱 (thủ mang cước loạn). Ý nghĩa là: luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim. Ví dụ : - 她手忙脚乱地翻找讲稿。 Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.. - 我手忙脚乱地跑来跑去。 Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
Ý nghĩa của 手忙脚乱 khi là Thành ngữ
✪ luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
形容做事慌张而没有条理
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手忙脚乱
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 阵脚大乱
- thế trận loạn lạc
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手忙脚乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手忙脚乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
忙›
手›
脚›