Đọc nhanh: 心慌意乱 (tâm hoảng ý loạn). Ý nghĩa là: ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bời, thấp tho thấp thỏm.
Ý nghĩa của 心慌意乱 khi là Thành ngữ
✪ ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bời
形容心神惊慌忙乱
✪ thấp tho thấp thỏm
形容十分担心或害怕也说是悬心吊胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心慌意乱
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 心烦意乱
- Lòng dạ rối bời.
- 心烦意乱
- lòng dạ rối bời
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 最近 的 事情 让 她 心烦意乱
- Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
- 健康 问题 让 他 心烦意乱
- Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 考试 前夕 , 他 感到 心烦意乱
- Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心慌意乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心慌意乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
⺗›
心›
意›
慌›
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
như thể một người đã đánh mất một thứ gì đó (thành ngữ)cảm thấy trống rỗngnhìn hoặc cảm thấy không ổn định hoặc mất tập trung
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
hoảng sợ
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
vui vẻ thoải mái; vui tươi thanh thản
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
vạn sự như ý