Đọc nhanh: 泰然自若 (thái nhiên tự nhược). Ý nghĩa là: bình thản ung dung; bình tĩnh như thường. Ví dụ : - 他临危不惧,神情泰然自若。 anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
Ý nghĩa của 泰然自若 khi là Thành ngữ
✪ bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
形容镇定;毫不在意的样子
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰然自若
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 大自然
- thiên nhiên
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泰然自若
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泰然自若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泰›
然›
自›
若›
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
bình chân như vại; bình tĩnh như không
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ)để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàngkhông gợn sóng
Sắc mặt không đổi
bình thản ung dung
An nhiên thanh thản
bận tối mắt mà vẫn thong dong; dù bận vẫn nhàn (tuy vô cùng bận rộn, vẫn biết cách sắp đặt mà ung dung thực hiện.)
E sợbồn chồn
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
Đập bàn đứng dậy; nóng giận
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có tre
đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt
co giật vì sợ hãi (thành ngữ)
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
Chán nản thất vọng
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
lúng ta lúng túng
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
hoảng sợ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
làm cho nhau sợ hãi
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
choáng vángquẫn trítán đảm
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)