Đọc nhanh: 处之泰然 (xứ chi thái nhiên). Ý nghĩa là: bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối.
Ý nghĩa của 处之泰然 khi là Thành ngữ
✪ bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
对待这样的情况,安然自得,毫不在乎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处之泰然
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处之泰然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处之泰然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
处›
泰›
然›
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
bình chân như vại; bình tĩnh như không
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
bình thản ung dung
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có tre
co giật vì sợ hãi (thành ngữ)
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hoảng sợ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ