Đọc nhanh: 措手不及 (thố thủ bất cập). Ý nghĩa là: bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay. Ví dụ : - 突然下雨,真措手不及! Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!. - 老板来了,措手不及! Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!. - 工作多得措手不及! Việc nhiều quá, không kịp làm!
Ý nghĩa của 措手不及 khi là Thành ngữ
✪ bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
临时来不及应付
- 突然 下雨 , 真 措手不及 !
- Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!
- 老板 来 了 , 措手不及 !
- Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措手不及
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 老板 来 了 , 措手不及 !
- Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!
- 突然 下雨 , 真 措手不及 !
- Đột nhiên mưa, chẳng kịp trở tay!
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 措手不及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 措手不及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
手›
措›
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
bất ngờ; nằm ngoài dự kiến; không thể lường trước
nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng
tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
bình thản ung dung