Đọc nhanh: 提心吊胆 (đề tâm điếu đảm). Ý nghĩa là: nơm nớp lo sợ; thấp tha thấp thỏm; phập phòng lo sợ; thấp tho thấp thỏm; nắm nắm nớp nớp, phấp phỏng, phập phồng lo sợ; lo ngay ngáy. Ví dụ : - 旧社会渔民出海捕鱼,家里人提心吊胆,唯恐有个长短。 trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
Ý nghĩa của 提心吊胆 khi là Thành ngữ
✪ nơm nớp lo sợ; thấp tha thấp thỏm; phập phòng lo sợ; thấp tho thấp thỏm; nắm nắm nớp nớp
形容十分担心或害怕也说是悬心吊胆
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
✪ phấp phỏng
心神不宁的样子
✪ phập phồng lo sợ; lo ngay ngáy
形容十分担心或害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提心吊胆
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 我 主动 提出 要 帮助 你 是 有 私心 的
- Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 警钟 提醒 我们 要 小心
- Chuông báo động nhắc nhở chúng ta phải cẩn thận.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提心吊胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提心吊胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
⺗›
心›
提›
胆›
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
hoảng loạn; hoang mang; hốt hoảng
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
phập phồng lo sợ; lo ngay ngáy
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
E sợbồn chồn
cực sợ; sợ run lên; không rét mà run; vô cùng sợ hãi
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
tự do tự tại; ung dung tự tại; thung dung
đa sầu đa cảm; cả nghĩ