Đọc nhanh: 诚惶诚恐 (thành hoàng thành khủng). Ý nghĩa là: hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua).
✪ hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
惶恐不安原是君主时代臣下给君主奏章中的客套话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚惶诚恐
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 他 真诚 表达 喜悦
- Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诚惶诚恐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚惶诚恐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恐›
惶›
诚›
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường