Đọc nhanh: 张皇失措 (trương hoàng thất thố). Ý nghĩa là: còn được viết 張惶失措 | 张惶失措, hoảng sợ (thành ngữ), ở trong trạng thái bối rối. Ví dụ : - 趁他张皇失措的当儿,她急忙走开,三步并作两步地登上画室的楼梯 Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
Ý nghĩa của 张皇失措 khi là Thành ngữ
✪ còn được viết 張惶失措 | 张惶失措
also written 張惶失措|张惶失措 [zhāng huáng shī cuò]
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
✪ hoảng sợ (thành ngữ)
panic-stricken (idiom)
✪ ở trong trạng thái bối rối
to be in a flustered state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张皇失措
- 张开嘴巴
- há miệng
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 周章 失措
- hoảng hốt kinh hoàng
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张皇失措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张皇失措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
张›
措›
皇›
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
phân vânbối rốixù lông
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hoảng sợ
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước