Đọc nhanh: 慢条斯理 (mạn điều tư lí). Ý nghĩa là: chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻ, thủng thẳng. Ví dụ : - 他说话举止总是慢条斯理的。 nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
Ý nghĩa của 慢条斯理 khi là Thành ngữ
✪ chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻ
形容动作缓慢, 不慌不忙
- 他 说话 举止 总是 慢条斯理 的
- nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
✪ thủng thẳng
形容说话或动作很慢的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢条斯理
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 有条有理
- có trật tự; đâu ra đấy
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 木材 的 条理 清晰可见
- Đường vân của gỗ rõ ràng có thể thấy.
- 这 条 轮船 的 快慢 怎么样
- con thuyền này nhanh chậm ra sao?
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
- 他 说话 举止 总是 慢条斯理 的
- nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢条斯理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢条斯理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
斯›
条›
理›
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)
hung hăng; hùng hùng hổ hổsôi động; hừng hực
sải bước; xoải bước
vội vãlụp chụp; tong tong tả tả
lật đà lật đật
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
không thể chờ đợi
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
Bước đi như bay
Sải bước rất nhanh; đi nhanh
Tranh Lên Trước
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
xem 不假思索
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
Vội Vàng Và Lo Lắng
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
Một hơi uống cạn
vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíuhớt hơ hớt hải