Đọc nhanh: 手足无措 (thủ tú vô thố). Ý nghĩa là: lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng. Ví dụ : - 她面临可能早逝而手足无措. Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
Ý nghĩa của 手足无措 khi là Thành ngữ
✪ lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
形容举动慌乱或没有办法应付
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足无措
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
- 金无足赤 , 人无完人
- vàng không hẳn đủ tuổi, người cũng không thể vẹn toàn.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手足无措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手足无措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
措›
无›
足›
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
Bảy tay tám chân (mỗi người một tay)
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hoảng sợ
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
không biết bắt tay vào đâu; hết sức bối rối (ý nói không biết nên làm như thế nào mới phải)
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bình thản ung dung