Đọc nhanh: 不慌不忙 (bất hoảng bất mang). Ý nghĩa là: thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gì, thủng thẳng.
Ý nghĩa của 不慌不忙 khi là Thành ngữ
✪ thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gì
形容态度从容镇定
✪ thủng thẳng
形容说话或动作很慢的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不慌不忙
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 他 忙 得 不得了
- Anh ấy bận kinh khủng!
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 我 想 帮帮忙 , 他 还 不让 呢
- tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.
- 非 我 来 帮忙 不行
- Không phải tôi giúp thì không được.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 不慌不忙
- không vội vàng, hấp tấp gì cả
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不慌不忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不慌不忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忙›
慌›
tất cả trong thời gian tốtkhông vội vãêm; dìu dặt
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
rất chậmtrùng trình
tự do và không bị giới hạn (thành ngữ)nhàn nhã và vô tư
Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
lòng như lửa đốt
Vội Vàng Và Lo Lắng
trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
vô cùng lo lắng; lo lắng không yên
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
gấp rútvội vàng
buột miệng; nghĩ sao nói vậy