Đọc nhanh: 镇定自若 (trấn định tự nhược). Ý nghĩa là: bình thản ung dung.
Ý nghĩa của 镇定自若 khi là Thành ngữ
✪ bình thản ung dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇定自若
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 谈笑自若
- nói cười tự nhiên
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 他 决定 自己 办学
- Anh ấy quyết định tự mở trường.
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 每个 进步 肯定 源自 旧质
- Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 她 试着 镇定 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇定自若
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇定自若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
自›
若›
镇›
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
khó chịu; cảm thấy khó chịu
giữ bình tĩnh khi đối mặt với các sự kiện (thành ngữ)
Sắc mặt không đổi
gần nguy không loạn
bận tối mắt mà vẫn thong dong; dù bận vẫn nhàn (tuy vô cùng bận rộn, vẫn biết cách sắp đặt mà ung dung thực hiện.)
vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíuhớt hơ hớt hải
sởn tóc gáy; sởn gai ốc; rùng rợndựng tóc gáy
Hồn bay phách tán
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
vò đầu bứt tai; bối rối lo lắng; gãi đầu gãi taihoa chân múa tayluýnh quýnh
say mê
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây đều là binh lính (Phù Kiên thời tiền Trần dẫn binh tấn công Đông Tấn, tiến đến lưu vực sông Phì Hà, leo lên thành Thọ Xuân nhìn ra xa, thấy quân Tấn đội hình chỉnh tề, lại nhìn ra núi Bát Công xa xa,
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
phân vânbối rốixù lông
dở khóc dở cười; khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt; nửa cười nửa khóc; khóc dở cười cũng dở
nhảy lên nhảy xuống; làm trò nhảy nhót
sợ hãi vì trí thông minh của một người (thành ngữ)
(nghĩa bóng) máu của một người chảy nhanh hơn(văn học) mạch máu phình to (thành ngữ)phấn khích
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
hoảng sợ
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình)
thua lỗ (thành ngữ)
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
lo lắng quá nhiềubăn khoăn; nao núng
xem 心驚膽戰 | 心惊胆战
cháo ráo
bối rốisợ sệt