镇定自若 zhèndìng zìruò

Từ hán việt: 【trấn định tự nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镇定自若" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trấn định tự nhược). Ý nghĩa là: bình thản ung dung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镇定自若 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 镇定自若 khi là Thành ngữ

bình thản ung dung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇定自若

  • - 神态自若 shéntàizìruò

    - sắc thái tự nhiên

  • - 神色 shénsè 镇定 zhèndìng

    - bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.

  • - 决定 juédìng 安顿 āndùn hǎo 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 泰然自若 tàiránzìruò

    - bình thản ung dung

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 谈笑自若 tánxiàozìruò

    - nói cười tự nhiên

  • - 决定 juédìng 自首 zìshǒu

    - Anh ấy quyết định tự thú tội.

  • - ruò 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 男人 nánrén 一定 yídìng huì 苦熬 kǔáo 终生 zhōngshēng

    - Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de rén 必定 bìdìng shì yào 失败 shībài de

    - Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.

  • - 告诉 gàosù 自己 zìjǐ yào 镇静 zhènjìng

    - Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 开会时间 kāihuìshíjiān jiāng yóu 班长 bānzhǎng 自行决定 zìxíngjuédìng

    - Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.

  • - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • - 决定 juédìng 自己 zìjǐ 办学 bànxué

    - Anh ấy quyết định tự mở trường.

  • - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • - 每个 měigè 进步 jìnbù 肯定 kěndìng 源自 yuánzì 旧质 jiùzhì

    - Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.

  • - 竭力 jiélì 镇定 zhèndìng 自己 zìjǐ

    - ra sức giữ bình tĩnh.

  • - 试着 shìzhe 镇定 zhèndìng 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镇定自若

Hình ảnh minh họa cho từ 镇定自若

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇定自若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa