安之若素 ānzhīruòsù

Từ hán việt: 【an chi nhược tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安之若素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an chi nhược tố). Ý nghĩa là: bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安之若素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安之若素 khi là Thành ngữ

bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra

(遇到不顺利情况或反常现象) 像平常一样对待,毫不在意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安之若素

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - Lẽ nào bằng chân như vại?

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 之前 zhīqián 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?

  • - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 兴安省 xīngānshěng shì 越南 yuènán 没有 méiyǒu 深林 shēnlín de shěng 之一 zhīyī

    - Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.

  • - de 态度 tàidù 安之若素 ānzhīruòsù

    - Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

  • - 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - chạy theo như vịt.

  • - 顺天 shùntiān 之意 zhīyì 何若 héruò

    - Thuận theo ý trời thì làm thế nào?

  • - shēn dǒng 般若 bōrě 之理 zhīlǐ

    - Anh ấy hiểu rõ trí huệ.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 素谙 sùān 针灸 zhēnjiǔ 之术 zhīshù

    - vốn thạo nghề châm cứu

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安之若素

Hình ảnh minh họa cho từ 安之若素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安之若素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa