Đọc nhanh: 安之若素 (an chi nhược tố). Ý nghĩa là: bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra.
Ý nghĩa của 安之若素 khi là Thành ngữ
✪ bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
(遇到不顺利情况或反常现象) 像平常一样对待,毫不在意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安之若素
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安之若素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安之若素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
安›
素›
若›
để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ)để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàngkhông gợn sóng
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
cười bỏ qua (không để bụng)
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
đợi một chút, đừng sốt ruột
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
ăn không ngon, ngủ không yên
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía