Đọc nhanh: 怅然若失 (trướng nhiên nhược thất). Ý nghĩa là: Chán nản thất vọng. Ví dụ : - 看着他那怅然若失的样子,大家都不知如何是好。 Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
Ý nghĩa của 怅然若失 khi là Thành ngữ
✪ Chán nản thất vọng
怅然若失,汉语成语,拼音是chàng rán ruò shī,指心情沮丧,像丢了什么东西。形容心情失落的样子。出自于南朝·宋·刘义庆《世说新语·雅量》。
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅然若失
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 失败 后 , 他 很 废然
- Sau khi thất bại anh ấy rất thất vọng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 虽 失败 , 然而 他 没 放弃
- Dù cho thất bại, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怅然若失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怅然若失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
怅›
然›
若›
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
như thể một người đã đánh mất một thứ gì đó (thành ngữ)cảm thấy trống rỗngnhìn hoặc cảm thấy không ổn định hoặc mất tập trung
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen
(nghĩa bóng) thua lỗbực bội(văn học) thất vọng như thể bị mất cái gì đó (thành ngữ)bối rối
Vui Mừng Mãn Nguyện
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
tạm an ủi bản thân; đành tự an ủi
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
tự mãnhoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)