Đọc nhanh: 面不改色 (diện bất cải sắc). Ý nghĩa là: Sắc mặt không đổi. Ví dụ : - 泰山崩于前而面不改色,黄河决于口而心不惊慌。 Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Ý nghĩa của 面不改色 khi là Thành ngữ
✪ Sắc mặt không đổi
面不改色,汉语成语,拼音是miàn bù gǎi sè ,形容遇到突发事件时神态自若,从容镇静。出自元·秦简夫《赵礼让肥》第二折。
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面不改色
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 面不改色
- mặt không đổi sắc
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面不改色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面不改色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
改›
色›
面›
bình thản ung dung
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
mặt ashen (thành ngữ)
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
Mặt Đỏ Tía Tai (Mặt Mày Đỏ Gay Lên Thường Do Tức Giận, Xấu Hổ.)
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái