Đọc nhanh: 惊慌失措 (kinh hoảng thất thố). Ý nghĩa là: thất kinh; hoảng hốt lo sợ, cuồng hoảng.
Ý nghĩa của 惊慌失措 khi là Thành ngữ
✪ thất kinh; hoảng hốt lo sợ
惊恐慌张不知如何是好
✪ cuồng hoảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊慌失措
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 周章 失措
- hoảng hốt kinh hoàng
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 尤为 惊慌
- rất kinh hoàng
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊慌失措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊慌失措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
惊›
慌›
措›
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
tái đi vì hoảng sợ (thành ngữ)
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
E sợbồn chồn
hoảng sợ
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
làm cho nhau sợ hãi
lâm trận bỏ chạy
Đỏ bừng; Đỏ cả mặt
hoảng hốt; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
bình thản ung dung
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh