Đọc nhanh: 束手无策 (thú thủ vô sách). Ý nghĩa là: (văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảng, bí tỉ; chịu chết. Ví dụ : - 光会耍笔杆的人,碰到实际问题往往束手无策。 những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
Ý nghĩa của 束手无策 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảng
lit. to have one's hands bound and be unable to do anything about it (idiom); fig. helpless in the face of a crisis
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
✪ bí tỉ; chịu chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束手无策
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 无从下手
- không biết bắt đầu làm từ đâu.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 演出 结束 时 掌声 无数
- Khi buổi diễn kết thúc, có rất nhiều tiếng vỗ tay.
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 这个 计划 受 政策 的 约束
- Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束手无策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束手无策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
无›
束›
策›
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
trong lòng chưa tính toán gì
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
tài trí kém cỏi; tài hèn sức mọn; bản lĩnh con lừa ở đất Kiềm; bản lĩnh kém cỏi (theo truyện'lừa ở đất Kiềm' của Liễu Tông Nguyên đời nhà Đường bên Trung Quốc, đất Kiềm không có lừa, có người ở bên ngoài dắt đến một con, vì không biết sử dụng lừa nên
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
Ý chỉ bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần.
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
có chạy đằng trời; chắp thêm cánh cũng không thoát; có cánh khôn thoát
Bất Lực
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
thế khó xử
Thần thông quảng đại
thi thố tài năng; trổ tài
dùng hết tâm cơ
Trăm Phương Nghìn Kế
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
cũng được viết 情急 之下nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ)
cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
dễ điều khiển; dễ chỉ huy; dễ dàng theo ý muốn; dễ dàng sai khiến
tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết)
duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ); rất dễ