Đọc nhanh: 猝不及防 (thốt bất cập phòng). Ý nghĩa là: tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị. Ví dụ : - 这个问题令她猝不及防,不知道怎么回答。 Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.. - 由于地震来的突然,猝不及防,我们的村庄损失严重。 Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Ý nghĩa của 猝不及防 khi là Thành ngữ
✪ tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị
形容事情来得突然,来不及防备。
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猝不及防
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猝不及防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猝不及防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
猝›
防›