Đọc nhanh: 茫然失措 (mang nhiên thất thố). Ý nghĩa là: thua lỗ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 茫然失措 khi là Thành ngữ
✪ thua lỗ (thành ngữ)
at a loss (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫然失措
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
- 我们 很 茫然
- Chúng tôi rất hoang mang.
- 我 内心 茫然
- Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.
- 你 显得 茫然
- Bạn trông rất chán nản.
- 她 眼神 茫然
- Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.
- 她 样子 茫然
- Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 我 感到 很 茫然
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茫然失措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫然失措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
措›
然›
茫›