茫然失措 mángrán shīcuò

Từ hán việt: 【mang nhiên thất thố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茫然失措" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang nhiên thất thố). Ý nghĩa là: thua lỗ (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茫然失措 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茫然失措 khi là Thành ngữ

thua lỗ (thành ngữ)

at a loss (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫然失措

  • - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

  • - 骇然 hàirán 失色 shīsè

    - run sợ thất sắc

  • - 惘然若失 wǎngránruòshī

    - ngơ ngẩn như đánh mất cái gì

  • - 爽然若失 shuǎngránruòshī

    - thờ thẫn như người mất hồn.

  • - 仓惶 cānghuáng 失措 shīcuò

    - sợ hãi lúng túng.

  • - 仓皇失措 cānghuángshīcuò

    - hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 茫然失措 mángránshīcuò

    - lúng túng ngơ ngác.

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 顿时 dùnshí liáng 到极点 dàojídiǎn 如坠 rúzhuì 冰窟 bīngkū 然若失 ránruòshī

    - Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.

  • - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

  • - 举措失当 jǔcuòshīdàng

    - hành động không thích hợp.

  • - 有点 yǒudiǎn 茫然 mángrán

    - Cậu ấy có hơi hoang mang.

  • - 我们 wǒmen hěn 茫然 mángrán

    - Chúng tôi rất hoang mang.

  • - 内心 nèixīn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.

  • - 显得 xiǎnde 茫然 mángrán

    - Bạn trông rất chán nản.

  • - 眼神 yǎnshén 茫然 mángrán

    - Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.

  • - 样子 yàngzi 茫然 mángrán

    - Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.

  • - 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Anh ấy trông rất bối rối.

  • - 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy rất bối rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茫然失措

Hình ảnh minh họa cho từ 茫然失措

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫然失措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao