Đọc nhanh: 浩大 (hạo đại). Ý nghĩa là: lớn; to lớn (khí thế, quy mô). Ví dụ : - 声势浩大 thanh thế to lớn. - 工程浩大 công trình to lớn
Ý nghĩa của 浩大 khi là Tính từ
✪ lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
(气势、规模等) 盛大;巨大
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 工程浩大
- công trình to lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩大
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 浩茫 的 大地
- đất đai mênh mông
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 工程浩大
- công trình to lớn
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 浩瀚 的 大海
- đại dương mênh mông
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
浩›
Lớn (Thành Tựu, Th
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
lớn; to; vang dội; sang sảng (âm thanh)