重大 zhòngdà

Từ hán việt: 【trọng đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng đại). Ý nghĩa là: trọng đại; to lớn; lớn lao; quan trọng. Ví dụ : - 。 Đây là một quyết định quan trọng.. - 。 Cuộc thi này rất quan trọng.. - 。 Chuyến đi này rất quan trọng đối với tôi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重大 khi là Tính từ

trọng đại; to lớn; lớn lao; quan trọng

大而重要

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 重大 zhòngdà 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định quan trọng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 重大 zhòngdà

    - Cuộc thi này rất quan trọng.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng duì hěn 重大 zhòngdà

    - Chuyến đi này rất quan trọng đối với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重大

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 这个 zhègè 喇叭 lǎba hěn zhòng

    - Cái kèn đồng lớn này rất nặng.

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 重量 zhòngliàng 越大越 yuèdàyuè nán 搬运 bānyùn

    - Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.

  • - 颁发 bānfā 重大 zhòngdà 奖项 jiǎngxiàng

    - Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.

  • - 这袋 zhèdài 大米 dàmǐ zhòng 10 公斤 gōngjīn

    - Túi gạo này nặng 10 kg.

  • - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • - 干系 gānxì 重大 zhòngdà

    - gánh trách nhiệm lớn

  • - 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - ý nghĩa lớn lao

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

  • - zhè 对于 duìyú 截图 jiétú 保持 bǎochí 文件大小 wénjiàndàxiǎo 比较 bǐjiào xiǎo 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重大

Hình ảnh minh họa cho từ 重大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao