Đọc nhanh: 远大 (viễn đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; cao xa; viễn đại. Ví dụ : - 前途远大。 Tiền đồ rộng mở. - 眼光远大 tầm nhìn xa rộng.. - 远大的理想 lý tưởng cao xa
Ý nghĩa của 远大 khi là Tính từ
✪ rộng lớn; cao xa; viễn đại
长远而广阔,不限于目前
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 眼光 远大
- tầm nhìn xa rộng.
- 远大 的 理想
- lý tưởng cao xa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 眼光 远大
- tầm nhìn xa rộng.
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
- 他 的 抱负 非常 远大
- Tham vọng của anh ấy rất lớn.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 远大 的 理想
- lý tưởng cao xa
- 我 追 远大 的 目标
- Tôi theo đuổi mục tiêu xa.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
远›