远大 yuǎndà

Từ hán việt: 【viễn đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; cao xa; viễn đại. Ví dụ : - 。 Tiền đồ rộng mở. - tầm nhìn xa rộng.. - lý tưởng cao xa

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远大 khi là Tính từ

rộng lớn; cao xa; viễn đại

长远而广阔,不限于目前

Ví dụ:
  • - 前途远大 qiántúyuǎndà

    - Tiền đồ rộng mở

  • - 眼光 yǎnguāng 远大 yuǎndà

    - tầm nhìn xa rộng.

  • - 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - lý tưởng cao xa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大

  • - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • - 大般 dàbān 出港 chūgǎng xiàng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.

  • - 前途远大 qiántúyuǎndà

    - Tiền đồ rộng mở

  • - 眼光 yǎnguāng 远大 yuǎndà

    - tầm nhìn xa rộng.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 大片 dàpiàn tián

    - Xa xa có một cánh đồng lớn.

  • - de 抱负 bàofù 非常 fēicháng 远大 yuǎndà

    - Tham vọng của anh ấy rất lớn.

  • - 怀抱 huáibào zhe 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - ôm ấp lí tưởng lớn

  • - 这位 zhèwèi 诗人 shīrén 虽然 suīrán 抱负 bàofù 远大 yuǎndà què 始终 shǐzhōng bèi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 远大 yuǎndà de 志向 zhìxiàng

    - chí hướng cao xa và lớn lao

  • - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • - rén 名气 míngqì 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.

  • - 前程远大 qiánchéngyuǎndà

    - tiền đồ rộng lớn.

  • - 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - lý tưởng cao xa

  • - zhuī 远大 yuǎndà de 目标 mùbiāo

    - Tôi theo đuổi mục tiêu xa.

  • - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 感到 gǎndào 大家 dàjiā zài 疏远 shūyuǎn

    - Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.

  • - 长江 chángjiāng shì 一条 yītiáo 源远流长 yuányuǎnliúcháng de 大河 dàhé

    - Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.

  • - de 格局 géjú 很大 hěndà 眼光 yǎnguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远大

Hình ảnh minh họa cho từ 远大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao