Đọc nhanh: 迷你 (mê nhĩ). Ý nghĩa là: mini (như trong váy mini hoặc Mini Cooper) (cho mượn). Ví dụ : - 一个迷你黑洞 Một lỗ đen nhỏ!
Ý nghĩa của 迷你 khi là Tính từ
✪ mini (như trong váy mini hoặc Mini Cooper) (cho mượn)
mini (as in mini-skirt or Mini Cooper) (loanword)
- 一个 迷你 黑洞
- Một lỗ đen nhỏ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷你
- 加西亚 你 等等
- Garcia chờ một chút.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 一个 迷你 黑洞
- Một lỗ đen nhỏ!
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 你 在 罗勒 和 迷迭香 中 发现 大麻 了 吗
- Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 我 猜 你 穿 泳装 一定 很 迷人
- Tôi cá là bạn trông rất tuyệt trong bộ đồ bơi.
- 我 真没想到 你 还是 个 足球迷
- Tôi không nghĩ bạn là một người hâm mộ bóng đá.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
迷›