Đọc nhanh: 渺小 (miểu tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé. Ví dụ : - 他觉得自己非常渺小。 Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.. - 人类在宇宙中很渺小。 Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.. - 渺小的努力也很重要。 Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Ý nghĩa của 渺小 khi là Tính từ
✪ nhỏ bé
藐小
- 他 觉得 自己 非常 渺小
- Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 渺小 với từ khác
✪ 微小 vs 渺小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺小
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 我们 在 宇宙 中 非常 渺小
- Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
- 他 觉得 自己 非常 渺小
- Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渺小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渺小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
渺›
nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tếcơ mực
nhỏ bé; nhỏ nhặt; không đáng kể
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
Lớn (Thành Tựu, Th
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
To Lớn
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
Hùng Vĩ
To Lớn, Đồ Sộ
mênh mông; bát ngát; mặt nước mênh mông
đặc biệt; hoa lệ; lạ lùng