- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
- Pinyin:
Lín
, Lìn
- Âm hán việt:
Lâm
Lấm
- Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:LLOA (中中人日)
- Bảng mã:U+4E34
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 临
-
Phồn thể
臨
-
Cách viết khác
𦣲
𦣷
Ý nghĩa của từ 临 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 临 (Lâm, Lấm). Bộ Cổn 丨 (+8 nét). Tổng 9 nét but (丨丨ノ一丶丨フ丨一). Ý nghĩa là: 2. sát, gần kề, 3. kịp. Từ ghép với 临 : 臨街 Bên cạnh phố, 背山臨水 Tựa núi giáp sông, 居高臨下 Trên cao nhìn xuống, 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông, 面臨現實 Đứng trước hiện thực Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ở trên soi xuống
- 2. sát, gần kề
- 3. kịp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới
- 臨街 Bên cạnh phố
- 背山臨水 Tựa núi giáp sông
- 居高臨下 Trên cao nhìn xuống
- 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông
- 面臨現實 Đứng trước hiện thực
- 膝王高閣臨江渚 Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột
* ② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...