庞杂 pángzá

Từ hán việt: 【bàng tạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庞杂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng tạp). Ý nghĩa là: bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren. Ví dụ : - 。 bộ máy kềnh càng.. - 。 bàn luận rắc rối.. - 。 chữ nghĩa lộn xộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庞杂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庞杂 khi là Tính từ

bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren

多而杂乱

Ví dụ:
  • - 机构 jīgòu 庞杂 pángzá

    - bộ máy kềnh càng.

  • - 议论 yìlùn 庞杂 pángzá

    - bàn luận rắc rối.

  • - 文字 wénzì 庞杂 pángzá

    - chữ nghĩa lộn xộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞杂

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 爱看 àikàn 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích đọc tạp chí.

  • - 柜子 guìzi 里面 lǐmiàn 放着 fàngzhe 杂物 záwù

    - Trong tủ có ít đồ lặt vặt.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 凡世 fánshì hěn 复杂 fùzá

    - Thế gian rất phức tạp.

  • - 这堂 zhètáng 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 杂交 zájiāo 斑马 bānmǎ 斑马 bānmǎ 杂交 zájiāo de 后代 hòudài

    - Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 一篇 yīpiān 采访 cǎifǎng

    - Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.

  • - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • - xīn 杂志 zázhì jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 出版 chūbǎn

    - Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 文字 wénzì 庞杂 pángzá

    - chữ nghĩa lộn xộn.

  • - 议论 yìlùn 庞杂 pángzá

    - bàn luận rắc rối.

  • - 机构 jīgòu 庞杂 pángzá

    - bộ máy kềnh càng.

  • - de 资料 zīliào 庞杂 pángzá

    - Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.

  • - 数据 shùjù 庞杂 pángzá 难懂 nándǒng

    - Dữ liệu rối ren khó hiểu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庞杂

Hình ảnh minh họa cho từ 庞杂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Páng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丶一ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIKP (戈戈大心)
    • Bảng mã:U+5E9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa