Đọc nhanh: 庞杂 (bàng tạp). Ý nghĩa là: bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren. Ví dụ : - 机构庞杂。 bộ máy kềnh càng.. - 议论庞杂。 bàn luận rắc rối.. - 文字庞杂。 chữ nghĩa lộn xộn.
Ý nghĩa của 庞杂 khi là Tính từ
✪ bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
多而杂乱
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞杂
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 他 的 资料 庞杂
- Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.
- 数据 庞杂 难懂
- Dữ liệu rối ren khó hiểu.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庞杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庞›
杂›
Lớn (Thành Tựu, Th
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lộn xộn; mất trật tự
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
To Lớn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
To, To Lớn, Lớn Lao
Phức Tạp
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng