Đọc nhanh: 宏伟 (hoành vĩ). Ý nghĩa là: to lớn; hào hùng; vĩ đại; hoành tráng (quy mô, kế hoạch...). Ví dụ : - 这座建筑非常宏伟。 Tòa nhà này rất hoành tráng.. - 演唱会的场面非常宏伟。 Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.. - 他一直追求着雄伟的理想。 Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
Ý nghĩa của 宏伟 khi là Tính từ
✪ to lớn; hào hùng; vĩ đại; hoành tráng (quy mô, kế hoạch...)
(规模、计划等) 雄壮伟大
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 宏伟 với từ khác
✪ 宏伟 vs 宏大
✪ 雄伟 vs 宏伟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏伟
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 这座 邸 非常 宏伟
- Dinh thự này rất hoành tráng.
- 皇帝 的 陵墓 非常 宏伟
- Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宏伟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏伟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伟›
宏›
Lớn (Thành Tựu, Th
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Tráng Lệ
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Hùng Vĩ
rộng rãi; to lớn; khoáng đạt; phát huy
lớn; to; vang dội; sang sảng (âm thanh)
một kỳ quanvista tráng lệ