Đọc nhanh: 微小 (vi tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ li ti; nhỏ nhặt; bé nhỏ; bé tí; rất nhỏ; li ti; mọn; hon; tí ti, vi tế, lắt chắt. Ví dụ : - 微小的进步 tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
Ý nghĩa của 微小 khi là Tính từ
✪ nhỏ bé; nhỏ li ti; nhỏ nhặt; bé nhỏ; bé tí; rất nhỏ; li ti; mọn; hon; tí ti
极小
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
✪ vi tế
非常细小
✪ lắt chắt
又矮又小
So sánh, Phân biệt 微小 với từ khác
✪ 微小 vs 渺小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 湖面 上 泛起 了 细小 的 微波
- Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.
- 微生物学 不 就是 研究 微小 的 生物 吗
- Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
微›
nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tếcơ mực
Nhỏ Hẹp
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
nhỏ yếu; nhược tiểu
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
gọn nhẹvi môthu nhỏ