Đọc nhanh: 高大 (cao đại). Ý nghĩa là: cao to; cao lớn; đồ sộ; ngổng nghểnh; ngồng nghềnh, lớn; cao (tuổi tác, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 高大的建筑 kiến trúc đồ sộ. - 身材高大 thân hình cao lớn; cao to.. - 老夫年纪高大 lão phu tuổi cao
Ý nghĩa của 高大 khi là Tính từ
✪ cao to; cao lớn; đồ sộ; ngổng nghểnh; ngồng nghềnh
又高又大
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 身材高大
- thân hình cao lớn; cao to.
✪ lớn; cao (tuổi tác, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
(年岁) 大 (多见于早期白话)
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高大
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 那座 塔 很 高大
- Cái tháp đó rất cao lớn.
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 大厅 的 墙壁 很 高
- Tường của đại sảnh rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
高›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
Dốc Thẳng Đứng
cao và dốc; chót vót; tót vời
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
To Lớn
To, To Lớn, Lớn Lao
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
Tráng Lệ
khôi ngô; cao lớn; cường tráng
Lớn (Thành Tựu, Th
to như vậy; to như thế
cao ngất; sừng sững; cao chót vót; nguy nga hùng vĩ (núi, công trình kiến trúc)
thấp bé; bé nhỏ
to lớnkhổng lồto lớnthạc