Đọc nhanh: 庞大 (bàng đại). Ý nghĩa là: to lớn; to; lớn; bự; to lù lù. Ví dụ : - 这家公司很庞大。 Công ty này rất lớn.. - 他们的项目非常庞大。 Dự án của họ rất lớn.. - 这个计划太庞大了。 Kế hoạch này quá lớn.
Ý nghĩa của 庞大 khi là Tính từ
✪ to lớn; to; lớn; bự; to lù lù
(形体、机构、数量等)很大;过大
- 这家 公司 很 庞大
- Công ty này rất lớn.
- 他们 的 项目 非常 庞大
- Dự án của họ rất lớn.
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 这套 房子 这么 庞大 啊 !
- Căn nhà này to quá vậy!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞大
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 这座 雕像 庞大
- Tượng điêu khắc này rất lớn.
- 这个 队伍 很 庞大
- Đội ngũ này rất đông đảo.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 他 的 影响 庞大
- Ảnh hưởng của anh ấy rất lớn.
- 这家 公司 很 庞大
- Công ty này rất lớn.
- 这套 房子 这么 庞大 啊 !
- Căn nhà này to quá vậy!
- 他们 的 项目 非常 庞大
- Dự án của họ rất lớn.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庞大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
庞›
Lớn (Thành Tựu, Th
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
Trọng Đại, Lớn
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
To, To Lớn, Lớn Lao
Vĩ Đại
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
to như vậy; to như thế
Lớn Lao