巨额 jù'é

Từ hán việt: 【cự ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巨额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự ngạch). Ý nghĩa là: lớn; kếch xù (tiền bạc). Ví dụ : - 。 vốn lớn.. - 。 đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巨额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巨额 khi là Danh từ

lớn; kếch xù (tiền bạc)

很大的数量 (指钱财)

Ví dụ:
  • - 巨额 jùé 资金 zījīn

    - vốn lớn.

  • - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨额

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 巨型 jùxíng 兔子 tùzi ne

    - Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?

  • - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • - 鼻子 bízi 大得 dàdé xiàng 巨嘴鸟 jùzuǐniǎo

    - Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • - 巨额 jùé 资金 zījīn

    - vốn lớn.

  • - yōng 巨额 jùé 财富 cáifù

    - Cô ấy có của cải dư thừa lớn.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巨额

Hình ảnh minh họa cho từ 巨额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao