Đọc nhanh: 巨额 (cự ngạch). Ý nghĩa là: lớn; kếch xù (tiền bạc). Ví dụ : - 巨额资金。 vốn lớn.. - 为国家积累了巨额财富。 đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Ý nghĩa của 巨额 khi là Danh từ
✪ lớn; kếch xù (tiền bạc)
很大的数量 (指钱财)
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨额
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巨额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巨›
额›