Đọc nhanh: 粗壮 (thô tráng). Ý nghĩa là: to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người), thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể), to khoẻ (giọng). Ví dụ : - 身材粗壮。 thân hình to khoẻ.. - 粗壮的绳子。 sợi dây chắc chắn.
Ý nghĩa của 粗壮 khi là Tính từ
✪ to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)
(人体) 粗而健壮
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
✪ thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)
(物体) 粗大而结实
- 粗壮 的 绳子
- sợi dây chắc chắn.
✪ to khoẻ (giọng)
(声音) 大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗壮
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
- 这棵树 树干 很 粗壮
- Thân cây này rất to và chắc.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 粗壮 的 绳子
- sợi dây chắc chắn.
- 他 的 筋 很 粗壮
- Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.
- 这枚 干 很 粗壮
- Thân cây này rất to chắc.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
粗›
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
Cường Tráng, Tráng Kiện
thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật); chần vần; ngồn ngộnlớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)cợmto sụ
Lớn (Thành Tựu, Th
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
nhỏ bévạm vỡ; thấp đậm
gầy yếu (thân thể)yếu đuối bất lực; bấy bớtmỏng yếu; không đầy đủ
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
nhỏ bé yếu ớt
Thon Thả
hết sức nhỏ; mảnh
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
non mềm; mềm mại; mơn mởn
lã lướtthướt tha; dịu dàngmềm mại