粗壮 cūzhuàng

Từ hán việt: 【thô tráng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗壮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô tráng). Ý nghĩa là: to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người), thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể), to khoẻ (giọng). Ví dụ : - 。 thân hình to khoẻ.. - 。 sợi dây chắc chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗壮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗壮 khi là Tính từ

to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)

(人体) 粗而健壮

Ví dụ:
  • - 身材 shēncái 粗壮 cūzhuàng

    - thân hình to khoẻ.

thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)

(物体) 粗大而结实

Ví dụ:
  • - 粗壮 cūzhuàng de 绳子 shéngzi

    - sợi dây chắc chắn.

to khoẻ (giọng)

(声音) 大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗壮

  • - 粗布 cūbù néng 做成 zuòchéng 桌布 zhuōbù ne

    - Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - a zhè 山水 shānshuǐ zhēn 壮丽 zhuànglì

    - Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!

  • - zuì 壮美 zhuàngměi de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 回答 huídá

    - Đường đường chính chính trả lời.

  • - 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì

    - núi sông tráng lệ

  • - 身材 shēncái 粗壮 cūzhuàng

    - thân hình to khoẻ.

  • - 这棵树 zhèkēshù 树干 shùgàn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Thân cây này rất to và chắc.

  • - 树身 shùshēn 粗壮 cūzhuàng 人才 réncái néng 合围 héwéi

    - thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.

  • - 粗壮 cūzhuàng de 绳子 shéngzi

    - sợi dây chắc chắn.

  • - de jīn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.

  • - 这枚 zhèméi gàn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Thân cây này rất to chắc.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗壮

Hình ảnh minh họa cho từ 粗壮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa