Đọc nhanh: 细小 (tế tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ; nhỏ bé; lắt nhắt; mén; xíu, lắt chắt. Ví dụ : - 细小的雨点。 hạt mưa nhỏ.. - 细小的事情。 việc nhỏ; việc cỏn con
Ý nghĩa của 细小 khi là Tính từ
✪ nhỏ; nhỏ bé; lắt nhắt; mén; xíu
很小
- 细小 的 雨点
- hạt mưa nhỏ.
- 细小 的 事情
- việc nhỏ; việc cỏn con
✪ lắt chắt
又矮又小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 湖面 上 泛起 了 细小 的 微波
- Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 她 注意 到 了 细小 的 差别
- Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt
- 细小 的 雨点
- hạt mưa nhỏ.
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
- 细小 的 事情
- việc nhỏ; việc cỏn con
- 你 要 关注 细小 的 处
- Bạn cần chú ý đến những khía cạnh nhỏ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
细›
nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tếcơ mực
nhỏ bé; nhỏ nhặt; không đáng kể
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
việc nhỏ; việc vặt; việc linh tinhnhỏ; nhỏ bé; nhỏ nhặt; rải rác
bé nhỏ; nhỏ nhắn
Tình Tiết