Đọc nhanh: 少之又少 (thiếu chi hựu thiếu). Ý nghĩa là: rất ít; cực ít; rất hiếm. Ví dụ : - 成功的女政治家少之又少。 Các nữ chính trị gia thành công rất ít.. - 这个偏远山村,居民少之又少。 Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.. - 寒冷的冬夜,路上车辆少之又少。 Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
Ý nghĩa của 少之又少 khi là Tính từ
✪ rất ít; cực ít; rất hiếm
很少很少,几乎没有。
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 在 这个 小镇 , 咖啡店 少之又少
- Các quán cà phê rất hiếm trong thị trấn nhỏ này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少之又少
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 缘悭一面 ( 缺少 一面之缘 )
- khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
- 佽 姓 之 人 很少 见
- Người họ Thứ rất hiếm thấy.
- 蕴姓 之 人 十分 少见
- Người họ Uẩn rất hiếm gặp.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 在 这个 小镇 , 咖啡店 少之又少
- Các quán cà phê rất hiếm trong thị trấn nhỏ này.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少之又少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少之又少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
又›
少›