Đọc nhanh: 浩如烟海 (hạo như yên hải). Ý nghĩa là: phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu).
Ý nghĩa của 浩如烟海 khi là Thành ngữ
✪ phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
形容文献、资料等非常丰富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩如烟海
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 海边 概象 美如画
- Cảnh tượng bên biển đẹp như tranh.
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 浩瀚 的 大海
- đại dương mênh mông
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩如烟海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩如烟海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
浩›
海›
烟›
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
Vô Cùng Vô Tận
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
một số lượng lớn (sách và giấy tờ)