Đọc nhanh: 漫天遍地 (mạn thiên biến địa). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy, (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi.
Ý nghĩa của 漫天遍地 khi là Thành ngữ
✪ xa như nơi mắt có thể nhìn thấy
as far as the eye can see
✪ (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
lit. to fill the whole sky and cover the land; everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天遍地
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫天遍地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫天遍地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
漫›
遍›