Đọc nhanh: 漫山遍野 (mạn san biến dã). Ý nghĩa là: đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã. Ví dụ : - 我们的羊群漫山遍野,到处都是。 đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
Ý nghĩa của 漫山遍野 khi là Thành ngữ
✪ đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
遍布山野, 形容很多
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫山遍野
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 山肴野蔌
- thức ăn sơn dã.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫山遍野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫山遍野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
漫›
遍›
野›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
xa như nơi mắt có thể nhìn thấy(văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
bao gồm toàn bộ đấttrên những ngọn đồi và núi
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)