Đọc nhanh: 寥寥 (liêu liêu). Ý nghĩa là: lác đác; cực ít. Ví dụ : - 寥寥可数。 lác đác có thể đếm được.. - 寥寥无几。 không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.. - 寥寥数语, 就点出了问题的实质。 nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
Ý nghĩa của 寥寥 khi là Tính từ
✪ lác đác; cực ít
非常少
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 寥寥无几
- không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥寥
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 寥落
- thưa thớt.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 疏星 寥落
- sao trời thưa thớt.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 寥落 的 小巷
- ngõ hẻm trống vắng.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 寂寥
- vắng vẻ.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
- 寥寥无几
- thưa thớt; lác đác; lơ thơ; chẳng có bao nhiêu.
- 寥寥无几
- không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.
- 寥廓
- cao xa mênh mông.
- 寥廓
- mênh mang.
- 寥廓 的 天空
- khung trời mênh mông.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寥寥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寥寥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寥›