Đọc nhanh: 人山人海 (nhân sơn nhân hải). Ý nghĩa là: biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiến, đông đặc. Ví dụ : - 体育场上,观众人山人海。 trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
Ý nghĩa của 人山人海 khi là Thành ngữ
✪ biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiến
形容聚集的人极多
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
✪ đông đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人山人海
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 她 和 家人 一起 去 海边
- Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 海边 景 美丽 迷人
- Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人山人海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人山人海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
山›
海›
Nhộn Nhịp Với Hoạt Động (Thành Ngữ)
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵
quần tam tụ ngũ; thành nhóm thành tốp; tốp năm tốp ba, tụm năm tụm ba
muôn người đều đổ xô ra đường
brouhahahuyên náo(văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ)
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch
quá đông; đông đúc