九牛一毛 jiǔniúyīmáo

Từ hán việt: 【cửu ngưu nhất mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九牛一毛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu ngưu nhất mao). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc. Ví dụ : - 。 Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九牛一毛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九牛一毛 khi là Thành ngữ

nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc

比喻极大的数量中微不足道的数量

Ví dụ:
  • - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九牛一毛

  • - 毛线 máoxiàn 团成 tuánchéng le 一团 yītuán

    - Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.

  • - 一团 yītuán 毛线 máoxiàn

    - một nắm chỉ.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 缎子 duànzi 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn máo

    - Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.

  • - 我能 wǒnéng 皮毛 pímáo 大衣 dàyī mài gěi 一个 yígè 爱斯基摩 àisījīmó rén

    - Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.

  • - le 一卷 yījuàn 毛线 máoxiàn

    - Anh ấy lấy một cuộn len.

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào 一滩 yītān niú shǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 购买 gòumǎi 一箱 yīxiāng 牛奶 niúnǎi

    - Mua một thùng sữa.

  • - 牛澳 niúào shì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 海湾 hǎiwān

    - Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 一九九 yījiǔjiǔ O nián

    - năm 1990.

  • - 巳时 sìshí shì 上午 shàngwǔ 九点 jiǔdiǎn dào 十一点 shíyìdiǎn

    - Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.

  • - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • - zhè duì shì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo

    - Điều này đối với anh ấy chỉ là chuyện nhỏ.

  • - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九牛一毛

Hình ảnh minh họa cho từ 九牛一毛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九牛一毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa