Đọc nhanh: 无穷无尽 (vô cùng vô tần). Ý nghĩa là: vô tận / vô biên / vô hạn. Ví dụ : - 民间艺术的宝藏真是无穷无尽 kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận. - 知识是无穷无尽的,你永远学不完。 Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
Ý nghĩa của 无穷无尽 khi là Thành ngữ
✪ vô tận / vô biên / vô hạn
无穷无尽,汉语成语,拼音是wú qióng wú jìn,意思是没有止境。出自《踏莎行》。
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无穷无尽
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无穷无尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无穷无尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
无›
穷›