Đọc nhanh: 满山遍野 (mãn sơn biến dã). Ý nghĩa là: bao gồm toàn bộ đất, trên những ngọn đồi và núi. Ví dụ : - 你看,满山遍野都是金色的,像是铺了一层金色的地毯。 Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
Ý nghĩa của 满山遍野 khi là Thành ngữ
✪ bao gồm toàn bộ đất
covering the whole land
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
✪ trên những ngọn đồi và núi
over hills and dales
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满山遍野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 山肴野蔌
- thức ăn sơn dã.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满山遍野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满山遍野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
满›
遍›
野›