Đọc nhanh: 宝贵 (bảo quý). Ý nghĩa là: quý giá; quý báu; vô giá, trân trọng. Ví dụ : - 生命宝贵,不容浪费。 Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.. - 水是宝贵的资源。 Nước là tài nguyên quý giá.. - 这真是一个宝贵的机会。 Đây thực sự là một cơ hội quý giá.
Ý nghĩa của 宝贵 khi là Tính từ
✪ quý giá; quý báu; vô giá
极有价值,非常难得可以形容具体事物,也可以形容抽象事物
- 生命 宝贵 , 不容 浪费
- Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 这 真是 一个 宝贵 的 机会
- Đây thực sự là một cơ hội quý giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trân trọng
当做珍宝看待; 重视
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 她 宝贵 家庭 的 每一刻
- Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝贵
✪ 宝贵 + 的 + Danh từ
quý giá, quý báu... của cái gì đó
- 他 的 宝贵 的 意见 帮 了 我 很多
- Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.
- 别 浪费 宝贵 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian quý giá.
So sánh, Phân biệt 宝贵 với từ khác
✪ 宝贵 vs 珍贵
Giống:
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá.
Khác:
- Ý nghĩa của "珍贵" đáng giá hơn so với "宝贵".
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính trừu tượng như: 生命、感情、青春、财富、经验.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như: 友谊、友情.
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính cụ thể như:资料、礼物.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như: 动物、植物、工艺品、纪念品、文献资料、文物古董.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贵
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 宝贵 的 建议
- Kiến nghị đáng giá.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 这 封信 对 我 很 宝贵
- Bức thư này đối với tôi rất quý giá.
- 这件 宝贝 非常 珍贵
- Món bảo bối này rất quý giá.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 这是 宝贵 的 历验
- Đây là kinh nghiệm quý báu.
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
- 生命 宝贵 , 不容 浪费
- Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 这个 机会 洵 可 宝贵
- Cơ hội này quả thực đáng quý.
- 别 浪费 宝贵 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian quý giá.
- 他 拥有 宝贵 的 经验
- Anh ấy có được kinh nghiệm quý giá.
- 她 弋取 了 宝贵 的 经验
- Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
- 旅行 是 一种 宝贵 的 体验
- Du lịch là một trải nghiệm quý giá.
- 这是 一件 宝贵 的 礼物
- Đây là món quà quý giá.
- 她 宝贵 家庭 的 每一刻
- Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
贵›
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
Giá Rẻ, Hạ Giá, Rẻ Mạt
Phổ Thông, Bình Thường