宝贵 bǎoguì

Từ hán việt: 【bảo quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宝贵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo quý). Ý nghĩa là: quý giá; quý báu; vô giá, trân trọng. Ví dụ : - 。 Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.. - 。 Nước là tài nguyên quý giá.. - 。 Đây thực sự là một cơ hội quý giá.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宝贵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 宝贵 khi là Tính từ

quý giá; quý báu; vô giá

极有价值,非常难得可以形容具体事物,也可以形容抽象事物

Ví dụ:
  • - 生命 shēngmìng 宝贵 bǎoguì 不容 bùróng 浪费 làngfèi

    - Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.

  • - 水是 shuǐshì 宝贵 bǎoguì de 资源 zīyuán

    - Nước là tài nguyên quý giá.

  • - zhè 真是 zhēnshi 一个 yígè 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đây thực sự là một cơ hội quý giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trân trọng

当做珍宝看待; 重视

Ví dụ:
  • - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • - 宝贵 bǎoguì 家庭 jiātíng de 每一刻 měiyīkè

    - Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝贵

宝贵 + 的 + Danh từ

quý giá, quý báu... của cái gì đó

Ví dụ:
  • - de 宝贵 bǎoguì de 意见 yìjiàn bāng le 很多 hěnduō

    - Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.

  • - bié 浪费 làngfèi 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian quý giá.

So sánh, Phân biệt 宝贵 với từ khác

宝贵 vs 珍贵

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá.
Khác:
- Ý nghĩa của "" đáng giá hơn so với "".
- "" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính trừu tượng như: .
"" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như: .
- "" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính cụ thể như:.
"" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như: .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贵

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 宝贵 bǎoguì de 建议 jiànyì

    - Kiến nghị đáng giá.

  • - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - zhè 封信 fēngxìn duì hěn 宝贵 bǎoguì

    - Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

  • - 这件 zhèjiàn 宝贝 bǎobèi 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Món bảo bối này rất quý giá.

  • - 水是 shuǐshì 宝贵 bǎoguì de 资源 zīyuán

    - Nước là tài nguyên quý giá.

  • - 这是 zhèshì 宝贵 bǎoguì de 历验 lìyàn

    - Đây là kinh nghiệm quý báu.

  • - 历史 lìshǐ yùn 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.

  • - 生命 shēngmìng 宝贵 bǎoguì 不容 bùróng 浪费 làngfèi

    - Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • - bié 浪费 làngfèi 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian quý giá.

  • - 拥有 yōngyǒu 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có được kinh nghiệm quý giá.

  • - 弋取 yìqǔ le 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.

  • - 获得 huòdé le 宝贵 bǎoguì de 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.

  • - 旅行 lǚxíng shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 体验 tǐyàn

    - Du lịch là một trải nghiệm quý giá.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 宝贵 bǎoguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là món quà quý giá.

  • - 宝贵 bǎoguì 家庭 jiātíng de 每一刻 měiyīkè

    - Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.

  • - 他们 tāmen zài 抢救 qiǎngjiù 宝贵 bǎoguì de 文物 wénwù

    - Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宝贵

Hình ảnh minh họa cho từ 宝贵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao